Trở về đầu

foto1 foto2 foto3 foto4 foto5
Giảng viên
Nguyễn Tô Sơn - Thủ khoa Đại học Sư phạm Hà Nội
ĐT: 091.333.2869

HỌC TIN CÙNG THỦ KHOA

Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình

Tìm kiếm

1. Kiểu số nguyên

Kiểu dữ liệu Khoảng giá trị Chuỗi định dạng để in ra Kích thước Định dạng hằng số Diễn giải
char -128 -> 127 %d 1 byte   Kiểu số nguyên có dấu 8 bit
unsigned char 0 -> 255 %u 1 byte   Kiểu số nguyên không dấu 8 bit
short int -32,768 -> 32,767 %d 2 byte   Kiểu số nguyên có dấu 16 bit
unsigned short int 0 -> 65,535 %u 2 byte   Kiểu số nguyên không dấu 16 bit
long -2 tỷ -> 2 tỷ %d 4 byte L Kiểu số nguyên có dấu 32 bit
unsigned long 0 -> 4 tỷ %u 4 byte UL Kiểu số nguyên không dấu 32 bit
long long -9 tỷ tỷ -> 9 tỷ tỷ  %I64d 8 byte LL Kiểu số nguyên có dấu 64 bit
unsigned long long 0 -> 18 tỷ tỷ %I64u 8 byte ULL Kiểu số nguyên không dấu 64 bit

2. Kiểu số thực

Kiểu dữ liệu Giá trị tuyệt đối bé nhất Giá trị tuyệt đối lớn nhất Chuỗi định dạng để in ra Kích thước Định dạng hằng số Diễn giải
float 1.2E-38 3.4E+38 %f 4 byte F  
double 2.2E-308 1.8E+308 %lf 8 byte D double: số thực với độ chính xác kép (độ chính xác gấp đôi)
long double 3.4E-4932 1.1E+4932 %Lf 10 byte L Chuỗi định dạng in: %Lf: chữ cái L viết hoa
Định dạng hằng số giống kiểu long

Giảng viên Nguyễn Tô Sơn, Thủ khoa Đại học Sư phạm Hà Nội. Điện thoại: 091.333.2869